BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |
DANH MỤC ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON |
|
(Kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Lớp từ 3 đến 12 tháng tuổi
TT | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | ĐỒ DÙNG | ||||
1 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ phơi tối thiểu 15 khăn không chồng lên nhau |
2 | Tủ (giá) ca, cốc | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ úp được tối thiểu 15 ca, cốc uống nước của trẻ |
3 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 15 trẻ |
4 | Tủ đựng chăn, chiếu, màn | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, KT đảm bảo độ bền và đựng đủ cho 15 cháu. |
5 | Giường chơi | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ phủ bóng; kích thước: 1400 x 1500 x 400mm. Có thể tháo lắp được, đảm bảo kỹ thuật, vật liệu bền và an toàn cho trẻ. |
6 | Phản | Cái | 4 | Trẻ | Bằng gỗ. Kích thước = . Cấu trúc có thể xếp lên nhau. |
7 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
8 | Bàn cho trẻ | Cái | 2 | Trẻ | Kích thước: 80 x 45 x 40cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước, không cong vênh chắc chắn và an toàn cho trẻ. |
9 | Ghế cho trẻ | Cái | 10 | Trẻ | Ghế gỗ mầm non đảm bảo an toàn cho trẻ |
10 | Ghế giáo viên | Cái | 3 | Giáo viên | Kích thước: 370 x 390 x 400mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa |
11 | Bàn quấn tã | Cái | 1 | Trẻ | |
12 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Bằng Inox; kích thước: 1200 x 350 x 800mm (để rửa tay và vệ sinh) |
13 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | Bằng vật liệu chịu nước |
14 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc tôn |
15 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 15 đôi giày dép. |
16 | Cốc uống nước | Cái | 15 | Trẻ | Bằng nhựa, inox đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai |
17 | Bô có ghế tựa và nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | Bằng nhựa đảm bảo chắc chắn khi trẻ ngồi. |
18 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ, đường kính 40 – 60cm |
19 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | Tối thiểu 21Inch |
20 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | Công suất tối thiểu đủ cho phòng 30 m2 |
21 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||
22 | Bóng nhỏ | Quả | 6 | Trẻ | Vải, cao su, nhựa màu (xanh, đỏ, vàng); đường kính 8cm |
23 | Bóng to | Quả | 6 | Trẻ | Vải, cao su, nhựa màu, kẻ dọc dưa màu đỏ, xanh; đường kính 15cm |
24 | Xe ngồi đẩy | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ/hoặc vật liệu khác, sơn màu. Kết cấu chắc chắn đảm bảo an toàn cho trẻ. |
25 | Xe đẩy tập đi | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ/hoặc vật liệu khác, sơn màu. Kết cấu chắc chắn đảm bảo an toàn cho trẻ. |
26 | Gà mổ thóc | Con | 6 | Trẻ | Bằng gỗ; sơn màu |
27 | Hề tháp | Con | 6 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
28 | Bộ xếp vòng tháp | Bộ | 6 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa; 7 màu; đường kính 15 – 25mm; cao 30cm |
29 | Bộ khối hình | Bộ | 5 | Dùng chung | 14 khối nhựa màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật (loại nhỏ). |
30 | Xe chuyển động vui | Cái | 3 | Trẻ | Bằng gỗ, sơn màu |
31 | Lục lặc | Cái | 3 | Trẻ | Bằng gỗ, sơn màu |
32 | Bộ tranh nhận biết tập nói | Bộ | 2 | Dùng chung | Cần đưa ra kích thước, loại giấy, in mầu, cấu trúc. Gồm số lượng, KT… là các hình ảnh về hoa, quả các động vật gần gũi với trẻ và các phương tiện giao thông. |
33 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng Nên đưa kích thước |
34 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng Nên đưa kích thước |
35 | Xe cũi thả hình | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ; sơn màu (làm 6 viên to hơn mẫu cũ 12 viên) |
36 | Chút chít các loại | Con | 6 | Trẻ | Bằng cao su tổng hợp |
37 | Thú nhồi | Con | 6 | Trẻ | Bằng vải mịn, màu; ít bắt bụi. Không gắn đính các hạt rời để an toàn cho trẻ |
38 | Xúc xắc các loại | Cái | 6 | Trẻ | Bằng nhựa, nhiều màu. |
39 | Xắc xô to | Cái | 1 | Giáo viên | Bằng nhựa màu, đường kính 20cm; 1 mặt |
40 | Trống con | Cái | 3 | Trẻ | Bằng gỗ bọc da hoặc vật liệu phát âm đúng tiếng trống ; đường kính 15cm. |
41 | Chuỗi dây xúc xắc | Chuỗi | 4 | Trẻ | Cần có mẫu để xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật. Lưu ý mục đích sử dụng. |
42 | Bộ tranh nhận biết – Tập nói | Bộ | 1 | Giáo viên | Bằng giấy hoặc vải |
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | ||||
43 | Thơ ở Nhà trẻ | Quyển | 2 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
44 | Truyện kể ở Nhà trẻ | Quyển | 2 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
45 | Chương trình giáo dục mầm non | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
46 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
47 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | Quyển | 1 | Giáo viên | |
48 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
49 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
50 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
Lớp 12 đến 24 tháng tuổi
TT | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | ĐỒ DÙNG | ||||
1 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ phơi tối thiểu 20 khăn không chồng lên nhau |
2 | Tủ (giá) ca, cốc | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ úp được tối thiểu 20 ca, cốc uống nước của trẻ |
3 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 20 trẻ |
4 | Tủ đựng chăn, chiếu, màn | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 20 trẻ. |
5 | Phản | Cái | 10 | Trẻ | Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50mm, có khe hở nhỏ, thoáng |
6 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
7 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 20 đôi giày dép. |
8 | Cốc uống nước | Cái | 20 | Trẻ | Bằng nhựa, inox đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai |
9 | Bô có ghế tựa và nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | Bằng nhựa đảm bảo chắc chắn khi trẻ ngồi. |
10 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc tôn |
11 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60cm |
12 | Bàn mầm non chân gấp | Cái | 5 | Trẻ | Kích thước: 800, 450 x 400cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn nhựa nguyên sinh hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước, không cong vênh chắc chắn và an toàn cho trẻ. |
13 | Ghế cho trẻ | Cái | 20 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ |
14 | Ghế giáo viên | Cái | 3 | Giáo viên | Kích thước: 370 x 390 x 400mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa |
15 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Bằng Inox; kích thước: 1200 x 350 x 800mm (để rửa tay và vệ sinh) |
16 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | Bằng vật liệu chịu nước |
17 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | 21Inch, màu |
18 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | Công suất tối thiểu đủ cho phòng 50 m2 |
19 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||
20 | Bóng nhỏ | Quả | 20 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc cao su màu (xanh, đỏ, vàng); đường kính 8cm |
21 | Bóng to | Quả | 6 | Giáo viên | Bằng nhựa hoặc cao su màu (xanh, đỏ, vàng); đường kính 15cm |
22 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 20 | Trẻ | Bằng nhựa một màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30cm |
23 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 20 | Trẻ | Bằng nhựa màu; đường kính 30cm |
24 | Vòng thể dục to | Cái | 3 | Giáo viên | Bằng nhựa màu; đường kính 60cm |
25 | Búa cọc | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ, phủ bóng |
26 | Bập bênh | Cái | 2 | Trẻ | Bằng vật liệu nhựa hoặc gỗ. Kích thước = Là các con vật như ngựa, Voi có đế cong |
27 | Thú nhún | Con | 2 | Trẻ | Chất liệu nhựa , gỗ hoặc cao su cao cấp; kích thước: dài 50cm, cao 30cm |
28 | Thú kéo dây | Con | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
29 | Cổng chui | Cái | 4 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng |
30 | Xe ngồi có bánh | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa sơn màu |
31 | Lồng hộp vuông | Bộ | 10 | Trẻ | 4 khối gỗ sơn màu (xanh, đỏ, vàng, lam); 4 kích thước so sánh lồng vào nhau; Kích thước hộp ngoài cùng : 10 x 10cm |
32 | Lồng hộp tròn | Bộ | 10 | Trẻ | 6 khối nhựa màu tròn côn; 6 kích thước so sánh; Đường kính hộp ngoài cùng ( to nhất): 8cm |
33 | Bộ xâu dây | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa, gỗ, 4 màu (xanh, đỏ, vàng, lam) có hình dạng khác nhau như con vật, quả, hoa, lá…(to để trẻ không cho vào miệng) |
34 | Thả vòng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu, hoặc nhựa nhiều mầu |
35 | Các con vật đẩy | Con | 3 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa sơn mầu |
36 | Bộ xếp hình trên xe | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn mầu (hộp có bánh xe và hình con vịt) |
37 | Bộ nhận biết những con vật nuôi | Bộ | 2 | Trẻ | 15 hình bằng giấy Duplex 450 g/m2 in 4 màu 2 mặt , cán láng bóng, gắn trên đế gỗ. Hoặc bằng nhựa cứng |
38 | Giỏ trái cây | Giỏ | 2 | Trẻ | Có 12 loại quả bằng nhựa màu, kích thước đường kính 10cm ( táo, xoài, lê, dừa, khế, dứa, thanh long, đu đủ, cam, chuối, cà chua) + giỏ nhựa |
39 | Búp bê bé trai | Con | 5 | Trẻ | Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cao 40cm |
40 | Búp bê bé gái | Con | 5 | Trẻ | Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cao 40cm |
41 | Hề tháp | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu, dùng để nhận biết màu sắc, hình khối và lắp ráp |
42 | Khối hình to | Bộ | 6 | Trẻ | 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật |
43 | Khối hình nhỏ | Bộ | 6 | Trẻ | 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật |
44 | Xe cũi thả hình | Cái | 3 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu (gồm 12 hình nhỏ hơn nhóm 1) |
45 | Đồ chơi nhồi bông | Con | 5 | Trẻ | Bằng vải màu nhồi bông |
46 | Xếp tháp | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc gỗ 7 màu; đường kính 15 – 25mm; cao 30cm |
47 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì | Hộp | 20 | Trẻ | 6 mầu cơ bản, yêu cầu nét to mềm, không độc hại |
48 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc gỗ gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu, xoong, chảo, ấm, bình lọ, ca cốc… |
49 | Bộ tranh nhận biết, tập nói | Bộ tranh | 3 | Dùng chung | KT, SL = Là các tranh về rau, hoa, quả, các động vật gần gũi với trẻ và một số phương tiện giao thông, một số cảnh báo nguy hiểm. (Ghép từ các bộ trước đây) |
50 | Xắc xô 2 mặt nhỏ | Cái | 10 | Trẻ | Bằng nhựa màu, đường kính 12cm |
51 | Xắc xô 2 mặt to | Cái | 2 | Giáo viên | Bằng nhựa màu, đường kính 18cm |
52 | Phách gõ | Đôi | 10 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
53 | Trống cơm | Cái | 2 | Dùng chung | Bằng nhựa, hoặc gỗ, kích thước (Trống biểu diễn) |
54 | Trống con | Cái | 5 | Trẻ | Bằng gỗ bọc da hoặc vật liệu phát âm đúng tiếng trống ; đường kính 15cm. |
55 | Đàn Xylophone | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
56 | Đất nặn | hộp | 20 | Trẻ | 6 màu, 200g/hộp |
57 | Bảng con | cái | 20 | trẻ | Bằng foocmica trắng-Sơn và kẻ 1 mặt |
58 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | 29 tranh, 9 truyện, in 2 mặt trên giấy Couche, kích thước: 45 x 36cm |
59 | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | 9 bài thơ, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, kích thước: 45 x 36cm |
60 | Bộ nhận biết, tập nói | Bộ | 1 | Giáo viên | |
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | ||||
61 | Thơ ở Nhà trẻ | Quyển | 2 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
62 | Truyện kể ở Nhà trẻ | Quyển | 2 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
63 | Chương trình giáo dục mầm non | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
64 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
65 | Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | Quyển | 1 | Giáo viên | |
66 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
67 | Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
68 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
Lớp 24 đến 36 tháng tuổi
TT | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | ĐỒ DÙNG | ||||
1 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ phơi tối thiểu 25 khăn không chồng lên nhau |
2 | Tủ (giá) ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ úp được tối thiểu 25 cái ca, cốc uống nước của trẻ |
3 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ 25 ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 25 trẻ |
4 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 25 trẻ. |
5 | Phản | Cái | 13 | Trẻ | Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50mm, có khe hở nhỏ, thoáng |
6 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
7 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 25 đôi giày dép. |
8 | Cốc uống nước | Cái | 25 | Trẻ | Bằng nhựa, inox đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai |
9 | Bô có nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | Bằng nhựa đảm bảo chắc chắn khi trẻ ngồi. |
10 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc tôn |
11 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60cm |
12 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | Kích thước: 500 x 800 x 720mm khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn . |
13 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | Kích thước: 370 x 390 x 400mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ, sắt hoặc nhựa |
14 | Bàn cho trẻ | Cái | 6 | Trẻ | Kích thước: 800, 450 x 400cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn và an toàn cho trẻ. |
15 | Ghế cho trẻ | Cái | 25 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ |
16 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Bằng Inox; kích thước: 1200 x 350 x 800mm |
17 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | Bằng vật liệu chịu nước |
18 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | Tối thiểu 21Inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
19 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | Công suất tối thiểu đủ cho phòng 30 m2 Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
20 | Đàn Organ | Bộ | 1 | Giáo viên | Có phím cảm ứng (touch respond), bộ nhớ và lưu trữ, chức năng ghi âm |
21 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 4 | Trẻ | Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||
22 | Bóng nhỏ | Quả | 15 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc cao su ,3 màu kh¸c nhau ( xanh, đỏ, vàng), đường kính 5cm |
23 | Bóng to | Quả | 10 | Trẻ | Bằng nhựa , 3 mµu kh¸c nhau(xanh, đỏ, vµng); đường kính 12cm |
24 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | Bằng nhựa màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30cm |
25 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | Bằng nhựa hoặc gỗ có đường kính ….. cm, chiều dài = 45cm Xem lại quy cách |
26 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | Bằng nhựa màu; đường kính 30cm |
27 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | Bằng nhựa màu; đường kính 60cm |
28 | Bập bênh | Cái | 2 | Trẻ | Bằng vật liệu nhựa hoặc gỗ. Kích thước ….. Là các con vật như ngựa, Voi có đế cong |
29 | Cổng chui | Cái | 4 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng |
30 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | Bằng thép hoặc nhựa có chiều cao 60cm, đường kính :50cm . Có 2 tác dụng ném đứng và ném ngang |
31 | Đồ chơi có bánh xe và dây kéo | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa hoặc gỗ. Đồ chơi mầm non thể hiện là các con vật hoặc các PTGT quen thuộc. |
32 | Hộp thả hình | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu, trên bề mặt có khoét hình tròn (to-nhỏ), 2 hình vuông (to-nhỏ), các khối gỗ tròn, vuông có kích thước to, nhỏ tương ứng. |
33 | Lồng hộp vuông | Bộ | 5 | Trẻ | 3 hộp vuông. Bằng gỗ. KT:3x6x9cm. Có 3 màu khác nhau( đỏ, xanh, vàng). |
34 | Lồng hộp tròn | Bộ | 5 | Trẻ | 4 hộp tròn bằng nhựa kích thước:3x6x9x12cm. Có 3 màu khác nhau( đỏ, xanh, vàng). |
35 | Bộ xâu hạt | Bé | 10 | Trẻ | Dây vải 1 đầu thắt nút, một đầu nhọn. ĐK dây 2mm, dài từ 30-40mm. 10 hạt nhựa có ĐK của hạt….. ĐK lỗ hạt: 2,5mm. 3 màu khác nhau( đỏ, xanh, vàng). |
36 | Bộ xâu dây | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa, gỗ, 4 màu (xanh, đỏ, vàng, lam) có hình dạng khác nhau như con vật, quả, hoa, lá…(kích thước to để trẻ không cho vào miệng) |
37 | Bộ búa cọc | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng gỗ, kích thước …. |
38 | Búa 3 bi 2 tầng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ. KT …. |
39 | Các con kéo dây có khớp | Con | 3 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
40 | Bộ tháo lắp vòng | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng gỗ. 4 vòng tròn đặc. ĐK vòng ngoài: 3x6x9x12cm. ĐK lỗ vòng:1,5cm. Vòng có 3 màu khác nhau( đỏ, xanh, vàng). Đế cắm( cọc cắm dài 25cm. ĐK cọc1,3cm) |
41 | Bộ xây dựng trên xe | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn mầu (xếp các hình = 35 chi tiết) |
42 | Hàng rào nhựa | Bộ | 3 | Trẻ | Bằng nhựa nhiều màu |
43 | Bộ rau, củ, quả | Bộ | 3 | Trẻ | Bằng gỗ sơn mầu (kèm dao để trẻ cắt) |
44 | Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc bằng bìa cứng in 2 mặt cán láng có chân đế: Gà, chó, mèo, lợn, trâu bò. |
45 | Đồ chơi các con vật sống dưới nước | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc bìa cứng in 2 mặt cán láng có chân đế: Tôm, cá, cua, ốc. Đưa ra kích thước tối thiểu |
46 | Đồ chơi các con vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc bìa cứng in 2 mặt cán láng có chân đế: Voi, khỉ, hổ, sư tử. Đưa ra kích thước tối thiểu |
47 | Đồ chơi các loại rau, củ, quả | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa : bắp cải, su hào, cà rốt, khoai tây, ngô, bí đỏ, cà chua. Đưa ra kích thước tối thiểu |
48 | Tranh ghép các con vật | Bộ | 1 | Trẻ | Gồm 15 Tranh ghép.Bằng gỗ sơn mầu . KT tranh: 25 x 30cm. Gồm các con vật đại diện các nhóm vật nuôi trong nhà, động vạt rừng…. |
49 | Tranh ghép các loại quả | Bộ | 1 | Trẻ | Gồm 8 Tranh ghép bằng gỗ sơn màu gồm các loại quả ở mục 44 . KT tranh: 25 x 30cm. |
50 | Đồ chơi nhồi bông | Bộ | 1 | Trẻ | 10 đồ chơi bằng vải màu nhồi bông. Mỗi loại có kích thước to và nhỏ.( các con vật nuôi và các con vật sống trên rừng) |
51 | Đồ chơi với cát | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa ( xẻng, xô, khuôn bánh) |
52 | Bảng quay 2 mặt | Bộ | 1 | Dùng chung | 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh . KT 80x120cm có chân cao |
53 | Tranh động vật nuôi trong gia đình | Bé | 1 | Dùng chung | 8 bức tranh: gà mái, gà trống,vịt ,trâu, bò, mèo, chú, lợn. KT: 19 x 27cm, giấy Couche 120g/m2, in 1 mặt 4 màu, cán láng. |
54 | Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa | Bé | 1 | Dùng chung | 7 bức(rau muống, băp cải, su hào, cà rốt, cà chua, bí đỏ, mướp)KT: 19 x 27cm; giấy Couche 120g/m2 in 4 màu 1 mặt cán láng bóng |
55 | Tranh các phương tiện giao thông | Bé | 1 | Dùng chung | 5 bức (xe đạp, máy bay,tàu hỏa, xe máy, otô); KT: 19 x 27cm; giấy Couche 120g/m2 in 4 màu 1 mặt cán láng |
56 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bé | 1 | Giáo viên | |
57 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | 29 tranh, 9 truyện, in 2 mặt trên giấy Couche, kích thước: 45 x 36cm |
58 | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | 9 bài thơ, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, kích thước: 45 x 36cm |
59 | Lô tô các loại quả | Bé | 25 | Dùng chung | In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7cm in trên giấy cán láng |
60 | Lô tô các con vật | Bé | 25 | Dùng chung | In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7cm |
61 | Lô tô các phương tiện giao thông | Bé | 25 | Dùng chung | In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7cm. |
62 | Lô tô các hoa | Bé | 25 | Dùng chung | In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7cm |
63 | Con rối | Bộ | 1 | Giáo viên | Bao gồm các con rối theo các chuyện kể của lứa tuổi |
64 | Khối hình to | Bộ | 8 | Trẻ | 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật |
65 | Khối hình nhỏ | Bộ | 8 | Trẻ | 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật |
66 | Búp bê bé trai (cao – thấp) | Con | 4 | Trẻ | Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40cm (to); 2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. |
67 | Búp bê bé gái (cao- thấp) | Con | 4 | Trẻ | Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40cm ( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. |
68 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 3 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa Cần đưa ra số lượng chi tiết khi xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật |
69 | Bộ bàn ghế mầm non và giường tủ | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
70 | Bộ dụng cụ bác sĩ | Bộ | 2 | Trẻ | Bao gồm áo, mũ bằng vải, ống nghe |
71 | Giường búp bê | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ Kích thước ….. |
72 | Xắc xô to | Cái | 1 | Giáo viên | Bằng nhựa màu, đường kính 20cm |
73 | Xắc xô nhỏ | Cái | 10 | Trẻ | Bằng nhựa màu, đường kính 15cm |
74 | Phách gõ | §«i | 10 | Trẻ | Bằng gỗ, tre |
75 | Trống cơm | Cái | 5 | Trẻ | Bằng nhựa, cú 3 màu khác nhau (đỏ, vàng, xanh) |
76 | Xúc xắc | Cái | 6 | Trẻ | Bằng nhựa nhiều màu Cần làm kỹ TCKT đảm bảo an toàn cho trẻ |
77 | Trống con | Cái | 10 | Trẻ | Bằng gỗ bọc da, đường kính 15cm. Kèm theo 2 dùi. |
78 | Đất nặn | Hộp | 25 | Trẻ | 6 màu cơ bản, 200g/hộp |
79 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 25 | Trẻ | 12 màu, ĐK khoảng : 1cm; dài: 7,5cm; Trọng lượng cả hộp: 100g |
80 | Bảng con | Cái | 15 | Trẻ | |
81 | Bộ nhận biết, tập nói, | Bộ | 1 | Giáo viên | |
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | ||||
82 | Thơ ở Nhà trẻ | Quyển | 4 | Dùng chung | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
83 | Truyện kể ở Nhà trẻ | Quyển | 4 | Dùng chung | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
84 | Vở tập tạo hình | Quyển | 25 | Trẻ | |
85 | Chương trình giáo dục mầm non | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
86 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
87 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | Quyển | 1 | Giáo viên | |
88 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | Quyển | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
89 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
90 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
Lớp 3 đến 4 tuổi
TT | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | ĐỒ DÙNG | ||||
1 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ phơi tối thiểu 25 khăn không chồng lên nhau |
2 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | có cánh, có khe thoáng phía dưới, có khay hứng nước tháo lắp được, |
3 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 25 trẻ |
4 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 25 trẻ. |
5 | Phản | Cái | 13 | Trẻ | Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50mm, có khe hở nhỏ, thoáng |
6 | Cốc uống nước | Cái | 25 | Trẻ | Bằng nhựa, inox đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai |
7 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
8 | Giá để giày dép | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 25 đôi giày dép. |
9 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc tôn |
10 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60cm |
11 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | Kích thước: 500 x 800 x 720mm khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn . |
12 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | Kích thước: 370 x 390 x 400mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ, sắt hoặc nhựa |
13 | Bàn cho trẻ | Cái | 13 | Trẻ | Kích thước: 800, 450 x 400cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn và an toàn cho trẻ. |
14 | Ghế cho trẻ | Cái | 25 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ |
15 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Bằng Inox; kích thước: 1200 x 350 x 800mm |
16 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | Kiểm tra xem tại sao lại ít thiết bị thế. Nếu ít có thể ghép với 5 thành 1 mục giống như nhóm 18-30 tháng |
17 | Đầu DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |
18 | Ti vi | Cái | 1 | Dùng chung | Tối thiểu 21Inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
19 | Đàn organ | Cái | 1 | Giáo viên | Có phím cảm ứng (touch respond), bộ nhớ và lưu trữ, chức năng ghi âm |
20 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||
21 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 5 | Trẻ | kích cỡ cho trẻ em, để trẻ tập kỹ năng trên mô hình |
22 | Mô hình hàm răng | Cái | 2 | Trẻ | Như mô hình ở tiểu học |
23 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |
24 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |
25 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | |
26 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | Bằng nhựa màu; đường kính 30cm |
27 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | Bằng nhựa một màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30cm |
28 | Xắc xô | Cái | 2 | Giáo viên | GV dùng để làm hiệu lệnh Φ 20 Khi xây dựng TCKT cần bổ sung |
29 | Trống da | Cái | 1 | Giáo viên | Cỡ nhỡ để cô làm hiệu lệnh.Φ Khi xây dựng TCKT cần bổ sung |
30 | Cổng chui | Cái | 3 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng |
31 | Bóng nhỏ | Quả | 25 | Trẻ | đường kính Φ 8-10 bằng cao su |
32 | Bóng to | Quả | 5 | Trẻ | đường kính 18cm, bằng cao su, nhựa, da |
33 | Nguyên liệu để đan tết | kg | 1 | Trẻ | có thể sử dụng sợi len, sợi cói, đay, lá chuối, lá dừa… |
34 | Kéo thủ công | Cái | 25 | Trẻ | Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ |
35 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng |
36 | Bút chì đen | Cái | 25 | Trẻ | bút chì 12 màu loại thông dụng |
37 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 25 | Trẻ | 12 màu, ĐK khoảng : 1cm; dài: 7,5cm; Trọng lượng cả hộp: 100g |
38 | Đất nặn | Hộp | 25 | Trẻ | 6 màu cơ bản, 200g/hộp |
39 | Giấy màu | túi | 25 | Trẻ | giấy các màu cỡ 25×15, 10 tờ/túi |
40 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 2 | Trẻ | Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. |
41 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 2 | Trẻ | Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. |
42 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 2 | Trẻ | Ngô (bắp), khoai lang, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, quả bí ngô, củ sắn, trứng gà, trứng vịt. |
43 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 2 | Trẻ | Bánh mì, bánh dày, bánh dẻo, bánh nướng, gà quay, giò lụa, quả quế. |
44 | Hàng rào lắp ghép lớn | Túi | 3 | Trẻ | Bằng nhựa màu |
45 | Ghép nút lớn | Túi | 2 | Trẻ | Bằng nhựa màu, 164 chi tiết |
46 | Tháp dinh dưỡng | Tờ | 1 | Trẻ | Tranh vẽ tháp dinh dưỡng. Khổ Ao |
47 | Búp bê bé trai | Con | 2 | Trẻ | Có chiều cao khác nhau ,có tóc và quần áo |
48 | Búp bê bé gái | Con | 2 | Trẻ | Có chiều cao khác nhau ,có tóc và quần áo |
49 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 3 | Trẻ | Bằng gỗ, nhựa… |
50 | Bộ dụng cụ bác sĩ | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ, nhựa… |
51 | Bộ xếp hình trên xe | Bộ | 6 | Trẻ | bằng gỗ sơn mầu gồm … Chi tiết |
52 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | Bộ | 3 | Trẻ | bằng gỗ sơn mầu gồm ….. Chi tiết Lắp ráp các phương tiện giao thông thông thường |
53 | Gạch xây dựng | Thùng | 2 | Trẻ | Gồm 33 viên. Kích thước 140x70x40 và 9 viên kích thước 70x70x40 kèm theo bộ dụng cụ xây dựng (bay xây,thước, quả dọi) |
54 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 2 | Trẻ | các vật dụng bằng gỗ hoặc nhựa: bình tưới, xẻng, cuốc, xới… |
55 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa gồm kìm, ốc vít, cle, búa…bàn êtô |
56 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa gồm ôtô, tàu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp… |
57 | Bộ động vật biển | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ |
58 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ |
59 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ |
60 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ |
61 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | |
62 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | |
63 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | |
64 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | Các hình khác nhau bằng nhựa hoặc vật liệu an toàn |
65 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | |
66 | Con rối | Bộ | 1 | Trẻ | |
67 | Bộ hình học phẳng | Túi | 25 | Trẻ | mỗi túi có 2 x 4 hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật |
68 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Dùng chung | 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh . KT 80x120cm có chân cao |
69 | Tranh các loại hoa, quả, củ | Bộ | 2 | Dùng chung | KT…. Định lượng giấy … 4 mầu |
70 | Tranh các con vật | Bộ | 2 | Dùng chung | Khổ A4, gồm các con vật |
71 | Tranh ảnh một số nghề nghiệp | Bộ | 2 | Dùng chung | Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Trên giấy khổ A4 |
72 | Đồng hồ học đếm 2 mặt | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn mầu (Tập số, tập đếm, 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm các hạt gỗ) |
73 | Hộp thả hình | Cái | 3 | Trẻ | Bằng gỗ sơn mầu (hộp thả hình và các hình) |
74 | Bàn tính học đếm | Cái | 3 | Trẻ | Bằng gỗ sơn mầu (tập đếm) |
75 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi | Bộ | 1 | Giáo viên | Tham khảo mẫu thí điểm rồi lựa chọn đưa ra số lượng tranh, loại gì, kích thước, yêu cầu khác |
76 | Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi | Bộ | 1 | Giáo viên | Tham khảo mẫu thí điểm rồi lựa chọn đưa ra số lượng tranh, loại gì, kích thước, yêu cầu khác |
77 | Bảng con | Cái | 25 | Trẻ | 1 mặt sơn kẻ ô, 1 mặt foomica KT 16x24cm |
78 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bộ | 1 | Giáo viên | |
79 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Dùng chung | Kích thước….loại giấy….. Số tờ |
80 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | Đây là các học liệu để trẻ sử dụng tạo ra các sản phẩm. Phần này cần rà soát lại thứ nào cần phải mua, thứ nào nên XH hóa. Mỗi sản phẩm đều phải có yêu cầu KT cụ thể , những sản phẩm nào thông dụng thì ghi rõ |
81 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | |
82 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | |
83 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | |
84 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | |
85 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | |
86 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | |
87 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | |
88 | Súng bắn keo | Cái | 1 | Giáo viên | |
89 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Bộ | 3 | Trẻ | Gồm các loại phách, trống, xắc xô, mõ… |
90 | Lịch của trẻ | Bộ | 1 | Trẻ | |
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | ||||
91 | Truyện tranh các loại | Cuốn | 25 | Trẻ | |
92 | Vở tập tạo hình | Cuốn | 25 | Trẻ | |
93 | Vở làm quen với toán | Cuốn | 25 | Trẻ | |
94 | Chương trình giáo dục mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
95 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
96 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
97 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | Cuốn | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
98 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
99 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | Bộ | 1 | Giáo viên | |
100 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
101 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
102 | Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” | Bộ | 1 | Giáo viên | |
103 | Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” | Bộ | 1 | Giáo viên | |
104 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên |
Lớp 4 đến 5 tuổi
TT | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
I | ĐỒ DÙNG | ||||
1 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | Cốc uống nước | Cái | 30 | Trẻ | |
3 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
4 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
5 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
6 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | |
7 | Phản | Cái | 15 | Trẻ | |
8 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | |
9 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
10 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
11 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
12 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | |
13 | Bàn cho trẻ | Cái | 15 | Trẻ | |
14 | Ghế cho trẻ | Cái | 30 | Trẻ | |
15 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
16 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | |
17 | Đầu đĩa DVD | cái | 1 | Dùng chung | |
18 | Ti vi | cái | 1 | Dùng chung | |
19 | Đàn organ | cái | 1 | Giáo viên | |
20 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||
21 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 6 | Trẻ | |
22 | Mô hình hàm răng | Cái | 3 | Trẻ | |
23 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 30 | Trẻ | |
24 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 30 | Trẻ | |
25 | Cổng chui | Cái | 5 | Trẻ | |
26 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | |
27 | Vòng thể dục cho giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
28 | Gậy thể dục cho giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
29 | Bộ chun học toán | Cái | 6 | Trẻ | |
30 | Ghế băng thể dục | Cái | 2 | Trẻ | |
31 | Bục bật sâu | Cái | 2 | Trẻ | |
32 | Nguyên liệu để đan tết | Kg | 1 | trẻ | |
33 | Các khối hình học | Bộ | 10 | Trẻ | |
34 | Bộ xâu dây tạo hình | Hộp | 10 | Trẻ | |
35 | Kéo thủ công | Cái | 30 | Trẻ | |
36 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | |
37 | Bút chì đen | Cái | 30 | Trẻ | |
38 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 30 | Trẻ | |
39 | Giấy màu | Túi | 30 | Trẻ | |
40 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 1 | Trẻ | Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. |
41 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 1 | Trẻ | Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. |
42 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 1 | Trẻ | Ngô (bắp), khoai lang, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, quả bí ngô, củ sắn, trứng gà, trứng vịt. |
43 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 1 | Trẻ | Bánh mì, bánh dày, bánh dẻo, bánh nướng, gà quay, giò lụa, quả quế. |
44 | Tháp dinh dưỡng | Cái | 1 | Giáo viên | |
45 | Lô tô dinh dưỡng | Bộ | 6 | Trẻ | |
46 | Bộ luồn hạt | Bộ | 5 | Trẻ | |
47 | Bộ lắp ghép | Bộ | 2 | Trẻ | |
48 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | |
49 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | |
50 | Bộ đồ chơi gia đình | Bộ | 1 | Trẻ | |
51 | Bộ dụng cụ bác sĩ | Bộ | 2 | Trẻ | |
52 | Bộ tranh cảnh báo | Bộ | 1 | Giáo viên | |
53 | Bộ ghép hình hoa | Bộ | 3 | Trẻ | |
54 | Bộ lắp ráp nút tròn | Bộ | 3 | Trẻ | |
55 | Hàng rào nhựa | Bộ | 3 | Trẻ | |
56 | Bộ xây dựng | Bộ | 3 | Trẻ | |
57 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 2 | Trẻ | |
58 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
59 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | |
60 | Bộ lắp ráp xe lửa | bộ | 1 | Trẻ | |
61 | Bộ động vật biển | Bộ | 2 | Trẻ | |
62 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | |
63 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
64 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | |
65 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | Bộ | 1 | Trẻ | |
66 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | Cần xem xét kỹ loại thiết bị này |
67 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | |
68 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | |
69 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | |
70 | Cân thăng bằng | Bộ | 2 | Trẻ | |
71 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | |
72 | Đồng hồ lắp ráp | Bộ | 3 | Trẻ | |
73 | Bàn tính học đếm | Bộ | 3 | Trẻ | |
74 | Bộ hình phẳng | Túi | 30 | Trẻ | |
75 | Ghép nút lớn | Túi | 3 | Trẻ | |
76 | Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình | Bộ | 3 | Trẻ | |
77 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | Bộ | 3 | Trẻ | |
78 | Tranh ảnh một số nghề nghiệp | Bộ | 1 | Giáo viên | |
79 | Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh | Bộ | 1 | Trẻ | |
80 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Trẻ | 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh. KT 80x120cm có chân cao |
81 | Bộ sa bàn giao thông | Bộ | 1 | Trẻ | |
82 | Lô tô động vật | Bộ | 10 | Dùng chung | |
83 | Lô tô thực vật | Bộ | 10 | Dùng chung | |
84 | Lô tô phương tiện giao thông | Bộ | 10 | Dùng chung | |
85 | Lô tô đồ vật | Bộ | 10 | Dùng chung | |
86 | Tranh số lượng | Tờ | 1 | Trẻ | |
87 | Đô-mi-nô học toán | Bộ | 5 | Trẻ | |
88 | Bộ chữ số và số lượng | Bộ | 15 | Trẻ | |
89 | Lô tô hình và số lượng | Bộ | 15 | Trẻ | |
90 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 – 5 tuổi | Bộ | 2 | Dùng chung | |
91 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi | Bộ | 2 | Dùng chung | |
92 | Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề | Bộ | 2 | Dùng chung | |
93 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Dùng chung | |
94 | Lịch của bé | Bộ | 1 | Trẻ | |
95 | Bộ chữ và số | Bộ | 6 | Trẻ | |
96 | Bộ trang phục Công an | Bộ | 1 | Trẻ | |
97 | Bộ trang phục Bộ đội | Bộ | 1 | Trẻ | |
98 | Bộ trang phục Bác sỹ | Bộ | 1 | Trẻ | |
99 | Bộ trang phục nấu ăn | Bộ | 1 | Trẻ | |
100 | Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác | Bộ | 1 | Trẻ | |
101 | Gạch xây dựng | Thùng | 1 | Trẻ | |
102 | Con rối | Bộ | 1 | Giáo viên | |
103 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Cái | 5 | Trẻ | |
104 | Đất nặn | Hộp | 30 | Trẻ | |
105 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | |
106 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | |
107 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | |
108 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | |
109 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | |
110 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | |
111 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | |
112 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | |
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | ||||
113 | Truyện tranh các loại | Cuốn | 30 | Trẻ | |
114 | Vở tập tạo hình | Cuốn | 30 | Trẻ | |
115 | Vở làm quen với toán | Cuốn | 30 | Trẻ | |
116 | Chương trình giáo dục mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
117 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
118 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
119 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
120 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
121 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | Bộ | 1 | Giáo viên | |
122 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | |
123 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | |
124 | Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” | Bộ | 1 | Giáo viên | |
125 | Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” | Bộ | 1 | Giáo viên | |
126 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên |
Lớp 5 đến 6 tuổi
TT | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | ĐỒ DÙNG | ||||
1 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu không gỉ, sét, oxy hóa…Đủ phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau |
2 | Cốc uống nước | Cái | 35 | Trẻ | Bằng nhựa, inox đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai |
3 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | có cánh, có khe thoáng phía dưới, có khay hứng nước tháo lắp được, |
4 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
5 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 35 trẻ |
6 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 35 trẻ. |
7 | Phản | Cái | 18 | Trẻ | Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50mm, có khe hở nhỏ, thoáng |
8 | Giá để giày dép | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 35 đôi giày dép. |
9 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | Đưa vào dùng chung cho lớp |
10 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Bằng Inox; kích thước: 1200 x 350 x 800mm |
11 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc tôn |
12 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60cm |
13 | Bàn cho trẻ | Cái | 18 | Trẻ | Kích thước: 800, 450 x 400cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn và an toàn cho trẻ. |
14 | Ghế cho trẻ | Cái | 35 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ |
15 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | Kích thước: 500 x 800 x 720mm khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn . |
16 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | Kích thước: 370 x 390 x 400mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ, sắt hoặc nhựa |
17 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học |
18 | Tivi | Cái | 1 | Dùng chung | Màu, 21 in. |
19 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | Công suất tối thiểu đủ cho phòng 30 m2 |
20 | Đàn organ | Cái | 1 | Giáo viên | Có phím cảm ứng (touch respond), bộ nhớ và lưu trữ, chức năng ghi âm |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||
21 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 6 | Trẻ | kích cỡ cho trẻ em, để trẻ tập kỹ năng trên mô hình |
22 | Mô hình hàm răng | Cái | 3 | Trẻ | Như mô hình ở tiểu học |
23 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa màu; đường kính 60cm |
24 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | Bằng nhựa màu; đường kính 30cm |
25 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | Bằng nhựa một màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30cm |
26 | Xắc xô | Cái | 2 | Giáo viên | GV dùng để làm hiệu lệnh Φ 20 |
27 | Cổng chui | Cái | 5 | Trẻ | Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng |
28 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |
29 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | |
30 | Bóng các loại | Quả | 16 | Trẻ | 10 quả Φ10, 6 quả Φ18 |
31 | Đồ chơi Bowling | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa màu, 10 con ky và 2 quả bóng, dùng cho trẻ luyện ném trúng đích |
32 | Dây thừng | Cái | 3 | Trẻ | dài 2 – 2,5m đường kính 1 -1,5cm |
33 | Nguyên liệu để đan tết | kg | 1 | Trẻ | Có thể sử dụng sợi len, sợi cói, đay, lá chuối, lá dừa… |
34 | Kéo thủ công | Cái | 35 | Trẻ | Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ |
35 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng |
36 | Bút chì đen | Cái | 35 | Trẻ | bút chì 12 màu loại thông dụng |
37 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 35 | Trẻ | 12 màu, ĐK khoảng : 1cm; dài: 7,5cm; Trọng lượng cả hộp: 100g |
38 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 1 | Trẻ | Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. |
39 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 1 | Trẻ | Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. |
40 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 1 | Trẻ | Ngô (bắp), khoai lang, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, quả bí ngô, củ sắn, trứng gà, trứng vịt. |
41 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 1 | Trẻ | Bánh mì, bánh dày, bánh dẻo, bánh nướng, gà quay, giò lụa, quả quế. |
42 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 1 | Trẻ | các vật dụng bằng gỗ hoặc nhựa: bình tưới, xẻng, cuốc, xới… |
43 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | Bộ | 2 | Trẻ | Gồm các dụng cụ kỹ thuật Bu lông, búa, kìm, etô, cờ lê |
44 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
45 | Bộ luồn hạt | Bộ | 5 | Trẻ | Khung thép đàn hồi, các loại hạt có hình khác nhau bằng gỗ |
46 | Bộ lắp ghép | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu. |
47 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa gồm ô tô, tàu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp… |
48 | Bộ lắp ráp xe lửa | Bộ | Trẻ | Bằng gỗ. Gồm … Chi tiết sơn màu | |
49 | Bộ sa bàn giao thông | Bộ | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa bao gồm đèn tín hiệu, bục giao thông, phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ |
50 | Bộ động vật sống dưới nước | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa |
51 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa |
52 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa |
53 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa |
54 | Cân chia vạch | Cái | 1 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa |
55 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | |
56 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | |
57 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | |
58 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | Các hình khác nhau bằng nhựa hoặc vật liệu an toàn |
59 | Ghép nút lớn | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa nhiều màu, 64 chi tiết |
60 | Bộ ghép hình hoa | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa nhiều màu |
61 | Bảng chun học toán | Bộ | 5 | Trẻ | 1 bảng nhựa 20 x20cm, 20 sợi dây chun các màu |
62 | Đồng hồ học số, học hình | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
63 | Bàn tính học đếm | Cái | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu |
64 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | Từ 130-150 chi tiết ; Giấy Duplex, Ruột 450 g/m2, Bìa 350g/m2. In 2 mặt 4 mầu, cán láng bóng. |
65 | Bộ hình khối | Bộ | 5 | Trẻ | mỗi bộ 2×4 khối làm bằng gỗ hoặc nhựa gồm 4 khối chữ nhật, tròn, tam giác,vuông, mỗi loại 4 khối KT = …. |
66 | Bộ nhận biết hình phẳng | Túi | 35 | Trẻ | Mỗi túi có 4 hình nhựa gồm các hình chữ nhật, hình tròn, tam giác,hình vuông có kích thước …… |
67 | Bộ que tính | Bộ | 15 | Trẻ | 1 bộ = 10 que, các mầu, Dài khác nhau 15-20cm |
68 | Lô tô động vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |
69 | Lô tô thực vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |
70 | Lô tô phương tiện giao thông | Bộ | 15 | Dùng chung | |
71 | Lô tô đồ vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |
72 | Domino chữ cái và số | Hộp | 10 | Trẻ | 28 quân bằng nhựa – in 2 mặt, 2 hộp /bộ |
73 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Dùng chung | 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh . KT 80x120cm có chân cao |
74 | Bộ chữ cái | Bộ | 15 | Trẻ | Mô tả KT, chất liệu, số quân |
75 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | Bộ | 5 | Trẻ | 25 cặp, giấy Couche 1000g/m2;KT: 10,5 x 7,5 (cm) |
76 | Lịch của trẻ | Bộ | 1 | Trẻ | |
77 | Tranh ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
78 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bộ | 1 | Giáo viên | |
79 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | Bộ | 1 | Giáo viên | |
80 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 – 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | 11 truyện, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, 4 màu; KT: 39 x 35 (cm). |
81 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 – 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | 6 bài thơ, tranh lật, in 4 mầu 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, KT 45 x36cm |
82 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | Bộ | 2 | Giáo viên | Mỗi chủ đề 5-7 tranh |
83 | Bộ dụng cụ lao động | Bộ | 3 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa màu, 7 chi tiết, (cuôc, xẻng, bình tưới…) |
84 | Bộ đồ chơi nhà bếp | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa: 2 nồi, 1 chảo, bếp, rổ, rá |
85 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ hoặc nhựa, giường, tủ, bàn, 4 ghế |
86 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa |
87 | Bộ trang phục nấu ăn | Bộ | 1 | Trẻ | Bằng vải, 1 tạp dề, 1 mũ |
88 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | Bằng nhựa mềm ; cao 40cm |
89 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | Bằng nhựa mềm ; cao 40cm |
90 | Bộ trang phục công an | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng vải gồm 1 áo,1 quần, 1 mũ, 1 gậy, 1 còi |
91 | Doanh trại bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | Các hình ảnh sinh hoạt của bộ đội được in 2 mặt trên giấy nhựa và có chân đế. |
92 | Bộ trang phục bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng vải, 1 áo, 1 quần, 1 mũ |
93 | Bộ trang phục công nhân | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng vải, 1 áo, 1 quần, 1 mũ |
94 | Bộ dụng cụ bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa |
95 | Bộ trang phục bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng vải: 1 áo, 1 quần, 1 khăn, 1 mũ |
96 | Gạch xây dựng | Thùng | 2 | Trẻ | KT: 14 x 7 x 4 (cm) – Bằng gỗ, gồm 33 viên to, 9 viên 1/2 + dụng cụ xây |
97 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | Gồm các loại hình khối khác nhau, bằng gỗ nhẵn, phủ sơn mầu các loại. 44 chi tiết Sẽ bổ sung thêm |
98 | Hàng rào lắp ghép lớn | Túi | 3 | Trẻ | Bằng nhựa |
99 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Cái | 12 | Trẻ | Gồm các loại phách, trống, xắc xô, mõ… |
100 | Đất nặn | hộp | 30 | Trẻ | 6 màu cơ bản, 200g/hộp |
101 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | |
102 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | |
103 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | |
104 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | |
105 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | |
106 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | |
107 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | |
108 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | |
III | SÁCH-TÀI LIỆU-BĂNG ĐĨA | ||||
109 | Truyện tranh các loại | Cuốn | 35 | Trẻ | |
110 | Vở tập tạo hình | Cuốn | 35 | Trẻ | |
111 | Vở làm quen với toán | Cuốn | 35 | Trẻ | |
112 | Tập tô chữ cái | Cuốn | 35 | Trẻ | |
113 | Chương trình giáo dục mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | |
114 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) | Cuốn | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
115 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | Cuốn | 1 | Giáo viên | nt |
116 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | Cuốn | 1 | Giáo viên | Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. |
117 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | Cuốn | 1 | Giáo viên | nt |
118 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | Bộ | 1 | Giáo viên | |
119 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
120 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | Âm thanh và hình ảnh rõ ràng |
121 | Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” | Bộ | 1 | Giáo viên | |
122 | Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” | Bộ | 1 | Giáo viên | |
123 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
124 | Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề | Bộ | 1 | Giáo viên |